CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 13 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.003010.000.00.00.H23 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
2 1.005398.000.00.00.H23 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
3 1.010727.000.00.00.H23 Cấp giấy phép môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
4 1.010728.000.00.00.H23 Cấp đổi giấy phép môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
5 1.010729.000.00.00.H23 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
6 1.010730.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
7 1.004237.000.00.00.H23 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Tổng hợp
8 1.002253.000.00.00.H23 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
9 1.002040.000.00.00.H23 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
10 1.004227.000.00.00.H23 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
11 1.004257.000.00.00.H23 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
12 1.001923.000.00.00.H23 Thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
13 2.001770.000.00.00.H23 Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước