61 |
2.002616.H23 |
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường thủy nội địa |
|
|
62 |
2.002625.H23 |
|
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường thủy nội địa |
|
|
63 |
1.012735.H23 |
|
Hiệp thương giá
|
Sở Giao thông Vận tải |
Quản lý giá |
|
|
64 |
3.000252.H23 |
|
Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
|
Sở Giao thông Vận tải |
Thuế |
|
|
65 |
1.009791.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
Sở Giao thông Vận tải |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
66 |
1.001777.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường bộ |
|
|
67 |
1.004998.H23 |
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường bộ |
|
|
68 |
1.000294.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục bãi bỏ đường ngang
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường sắt |
|
|
69 |
1.004681.H23 |
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường sắt |
|
|
70 |
1.004036.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường thủy nội địa |
|
|
71 |
2.002617.H23 |
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường thủy nội địa |
|
|
72 |
3.000253.H23 |
|
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ
|
Sở Giao thông Vận tải |
Thuế |
|
|
73 |
1.009794.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Sở Giao thông Vận tải |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
74 |
1.001623.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường bộ |
|
|
75 |
2.001711.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường thủy nội địa |
|
|