CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 149 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
91 1.001284.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
92 1.002801.000.00.00.H23 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
93 1.006889 Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ đối với đường tỉnh, đường được UBND tỉnh giao quản lý Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
94 1.006907 Cấp giấy phép lắp đặt các biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh, đường được UBND tỉnh giao quản lý. Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
95 1.002796.000.00.00.H23 Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
96 1.006908 Chấp thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất của đường bộ và hành lang an toàn đường bộ đối với đường tỉnh, đường được UBND tỉnh giao quản lý Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
97 2.002001.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
98 1.006909 Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trên đường tỉnh, đường được UBND tỉnh giao quản lý Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
99 2.001998.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
100 1.006910 Thủ tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối đường tỉnh, đường được UBND tỉnh giao quản lý Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
101 1.006913 Thủ tục Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường tỉnh, đường được UBND tỉnh giao quản lý Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
102 1.005021.000.00.00.H23 Thủ tục Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
103 1.005024.000.00.00.H23 Thủ tục Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
104 1.000660.000.00.00.H23 Thủ tục Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
105 1.000672.000.00.00.H23 Công bố lại bến xe khách Sở Giao thông Vận tải Đường bộ