CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 256 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
151 1.008003.000.00.00.H23 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và môi trường Trồng trọt
152 1.003618.000.00.00.H23 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và môi trường Nông nghiệp
153 1.012761.H23 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
154 1.004481.000.00.00.H23 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
155 1.004253.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
156 1.011273 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Sở Nông nghiệp và môi trường Đê điều
157 1.007932.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và môi trường Bảo vệ thực vật
158 1.007933.000.00.00.H23 Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và môi trường Bảo vệ thực vật
159 1.007916.000.00.00.H23 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
160 1.004022.000.00.00.H23 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
161 1.004680.000.00.00.H23 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng) Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
162 1.004692.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
163 1.004918.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
164 1.012762.H23 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
165 2.001814.000.00.00.H23 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản