CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 246 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
151 1.004022.000.00.00.H23 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
152 1.004692.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
153 1.004680.000.00.00.H23 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng) Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
154 1.004918.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
155 1.012762.H23 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
156 2.001814.000.00.00.H23 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
157 1.004493.000.00.00.H23 Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và môi trường Bảo vệ thực vật
158 1.007931.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và môi trường Bảo vệ thực vật
159 1.004815.000.00.00.H23 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
160 1.007918.000.00.00.H23 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
161 1.003870.000.00.00.H23 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
162 1.004697.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
163 1.004915.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
164 1.004923.000.00.00.H23 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
165 1.004913.000.00.00.H23 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản