CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 256 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
181 1.012764.H23 Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
182 2.001783.000.00.00.H23 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
183 2.001738.000.00.00.H23 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
184 1.001686.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
185 1.012753.H23 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
186 1.004345.000.00.00.H23 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
187 1.003880.000.00.00.H23 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
188 1.012754.H23 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
189 1.004135.000.00.00.H23 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
190 1.012756.H23 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
191 2.001787.000.00.00.H23 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
192 1.012765.H23 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
193 1.004367.000.00.00.H23 Đóng cửa mỏ khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
194 1.009669.000.00.00.H23 Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
195 1.012820.H23 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai