CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 246 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
181 2.001787.000.00.00.H23 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
182 1.012765.H23 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
183 1.004367.000.00.00.H23 Đóng cửa mỏ khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
184 1.009669.000.00.00.H23 Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
185 1.012820.H23 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
186 2.001781.000.00.00.H23 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
187 2.001770.000.00.00.H23 Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
188 1.012766.H23 Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
189 1.004343.000.00.00.H23 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
190 1.004283.000.00.00.H23 Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
191 1.003921.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
192 1.012768.H23 Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
193 2.001777.000.00.00.H23 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
194 1.002338.000.00.00.H23 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
195 1.003893.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi