CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 256 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
196 2.001781.000.00.00.H23 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
197 2.001770.000.00.00.H23 Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
198 1.012766.H23 Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
199 1.004343.000.00.00.H23 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
200 1.004283.000.00.00.H23 Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
201 1.003921.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
202 1.012768.H23 Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
203 2.001777.000.00.00.H23 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
204 1.002338.000.00.00.H23 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
205 1.003893.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
206 1.012769.H23 Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
207 1.004399.000.00.00.H23 Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
208 1.012770.H23 Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
209 1.003887.000.00.00.H23 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
210 1.004056.000.00.00.H23 Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản