CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 246 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
211 1.003666.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
212 1.012795.H23 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
213 1.003203.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
214 1.012815.H23 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
215 1.010735.000.00.00.H23 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
216 1.003188.000.00.00.H23 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
217 1.004359.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
218 1.012813.H23 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
219 1.000071.000.00.00.H23 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
220 1.012781.H23 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
221 1.000065.000.00.00.H23 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
222 1.012782.H23 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
223 1.008675.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
224 1.000058.000.00.00.H23 Miễn giảm dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
225 1.003586.000.00.00.H23 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản