CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 256 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
226 1.003188.000.00.00.H23 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
227 1.004359.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
228 1.012813.H23 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
229 1.000071.000.00.00.H23 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
230 1.012781.H23 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
231 1.000065.000.00.00.H23 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
232 1.012782.H23 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
233 1.008675.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
234 1.000058.000.00.00.H23 Miễn giảm dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
235 1.003586.000.00.00.H23 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
236 1.012783.H23 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
237 1.008682.000.00.00.H23 Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
238 1.000055.000.00.00.H23 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
239 1.012784.H23 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
240 1.012786.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai