CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 246 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
226 1.012783.H23 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
227 1.008682.000.00.00.H23 Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
228 1.000055.000.00.00.H23 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
229 1.012784.H23 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
230 1.012786.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
231 1.000047.000.00.00.H23 Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
232 1.012788.H23 Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
233 1.012790.H23 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
234 1.012791.H23 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
235 1.012785.H23 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
236 1.000045.000.00.00.H23 Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm sản Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
237 1.012787.H23 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
238 1.012789.H23 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
239 1.012792.H23 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
240 1.008408.000.00.00.H23 Thủ tục Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và môi trường Phòng, chống thiên tai