16 |
1.010730.000.00.00.H23 |
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
17 |
1.010733.000.00.00.H23 |
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
18 |
MT001 |
|
Phê duyệt kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
19 |
1.012500.H23 |
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
20 |
1.004232.000.00.00.H23 |
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
21 |
1.001740.000.00.00.H23. |
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
22 |
1.004179.000.00.00.H23 |
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
23 |
1.011516.H23 |
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
24 |
TNN001 |
|
Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
25 |
1.004237.000.00.00.H23 |
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tổng hợp |
|
|
26 |
1.011441.000.00.00.H23 |
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
27 |
1.012755.H23 |
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
28 |
1.004083.000.00.00.H23 |
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
29 |
DD002 |
|
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
|
30 |
1.000970.000.00.00.H23 |
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khí tượng, thủy văn |
|
|