CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 256 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
46 1.013321.H23 Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
47 1.013324.H23 Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
48 1.013325.H23 Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
49 1.013326.H23 Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
50 1.000987.000.00.00.H23 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Sở Nông nghiệp và môi trường Khí tượng, thủy văn
51 1.010729.000.00.00.H23 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
52 1.010727.000.00.00.H23 Cấp giấy phép môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
53 1.010728.000.00.00.H23 Cấp đổi giấy phép môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
54 1.010730.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
55 1.010733.000.00.00.H23 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
56 1.001740.000.00.00.H23. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
57 1.004179.000.00.00.H23 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
58 1.004232.000.00.00.H23 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
59 1.011516.H23 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
60 1.012500.H23 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước