CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 246 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
46 1.010729.000.00.00.H23 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
47 1.010727.000.00.00.H23 Cấp giấy phép môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
48 1.010730.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
49 1.010733.000.00.00.H23 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
50 1.012500.H23 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
51 1.004232.000.00.00.H23 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
52 1.001740.000.00.00.H23. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
53 1.004179.000.00.00.H23 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
54 1.011516.H23 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
55 1.004237.000.00.00.H23 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Tổng hợp
56 1.011441.000.00.00.H23 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
57 1.009788.000.00.00.H23 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý chất lượng công trình xây dựng
58 1.009791.000.00.00.H23 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý chất lượng công trình xây dựng
59 1.009794.000.00.00.H23 Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý chất lượng công trình xây dựng
60 1.009972.000.00.00.H23 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Sở Nông nghiệp và môi trường Hoạt động xây dựng