46 |
1.012502.H23 |
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
47 |
TNN002 |
|
Lập, công bố, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước; phê duyệt, điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước, kế hoạch, phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
48 |
1.011443.000.00.00.H23 |
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
49 |
1.012758.H23 |
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
50 |
1.004434.000.00.00.H23 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
51 |
1.011671.H23 |
|
Thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
|
52 |
MT004 |
|
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
53 |
1.004211.000.00.00.H23 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
54 |
1.012503.H23 |
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
55 |
TNN003 |
|
Quyết định công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
56 |
1.011444.000.00.00.H23 |
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
57 |
1.012759.H23 |
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
58 |
1.004433.000.00.00.H23 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
59 |
MT005 |
|
Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
60 |
1.012504.H23 |
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|