61 |
2.001850.000.00.00.H23 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
62 |
TNN005 |
|
Ban hành kế hoạch bảo vệ nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
63 |
1.011445.000.00.00.H23 |
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
64 |
1.012760.H23 |
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
65 |
1.000778.000.00.00.H23 |
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
66 |
MT006 |
|
Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
67 |
1.012505.H23 |
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
68 |
1.001740.000.00.00.H23 |
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
69 |
TNN006 |
|
Công bố, điều chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
70 |
1.012761.H23 |
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
71 |
1.004481.000.00.00.H23 |
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
72 |
MT007 |
|
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ quy hoạch
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
73 |
1.004253.000.00.00.H23 |
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
74 |
TN007 |
|
Quyết định đưa ra khỏi danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
75 |
TNN008 |
|
Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|