76 |
1.012762.H23 |
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
77 |
2.001814.000.00.00.H23 |
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
78 |
MT008 |
|
Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
79 |
TNN009 |
|
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn quản lý phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
80 |
1.012763.H23 |
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
81 |
1.005408.000.00.00.H23 |
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
82 |
1.004122.000.00.00.H23 |
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
83 |
1.012764.H23 |
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
84 |
2.001783.000.00.00.H23 |
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
85 |
2.001738.000.00.00.H23 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
86 |
1.012753.H23 |
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
87 |
1.004345.000.00.00.H23 |
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
88 |
1.012754.H23 |
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
89 |
1.004135.000.00.00.H23 |
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
90 |
1.012756.H23 |
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|