CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 256 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
76 1.012687.H23 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
77 3.000198.000.00.00.H23 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
78 1.011475.H23 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
79 1.011477.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
80 1.011478.H23 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
81 1.011479.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
82 1.003867.000.00.00.H23 Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
83 1.003650.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
84 1.004694.H23 Công bố mở cảng cá loại 2 Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
85 1.011769.H23 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý công sản
86 1.012755.H23 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
87 1.004083.000.00.00.H23 Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
88 1.013322.H23 Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
89 1.000970.000.00.00.H23 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Sở Nông nghiệp và môi trường Khí tượng, thủy văn
90 1.004167.000.00.00.H23 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước