91 |
1.003727.000.00.00.H23 |
|
Công nhận làng nghề truyền thống.
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
92 |
1.004427.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thủy lợi |
|
|
93 |
1.003634.000.00.00.H23 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thủy sản |
|
|
94 |
1.012757.H23 |
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Đất đai |
|
|
95 |
1.004446.000.00.00.H23 |
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
96 |
1.000049.000.00.00.H23 |
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
|
97 |
1.000943.000.00.00.H23 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Khí tượng, thủy văn |
|
|
98 |
1.000824.000.00.00.H23 |
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
99 |
1.011518.H23 |
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
100 |
1.004223.000.00.00.H23 |
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
101 |
1.012502.H23 |
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
102 |
1.011443.000.00.00.H23 |
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
103 |
1.012689.H23 |
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Kiểm lâm |
|
|
104 |
1.011268 |
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1,0 km tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Đê điều |
|
|
105 |
1.004346.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Bảo vệ thực vật |
|
|