91 |
2.001787.000.00.00.H23 |
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
92 |
1.012765.H23 |
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
93 |
1.004367.000.00.00.H23 |
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
94 |
1.009669.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
95 |
1.012820.H23 |
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
96 |
2.001781.000.00.00.H23 |
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
97 |
2.001770.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
98 |
1.012766.H23 |
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
99 |
1.004343.000.00.00.H23 |
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
100 |
1.004283.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
101 |
1.012768.H23 |
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
102 |
2.001777.000.00.00.H23 |
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
103 |
1.012769.H23 |
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
104 |
1.012770.H23 |
|
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
105 |
1.012772.H23 |
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|