106 |
2.002205.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
107 |
1.012793.H23 |
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
108 |
1.012794.H23 |
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
109 |
1.012795.H23 |
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
110 |
1.012815.H23 |
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
111 |
1.010735.000.00.00.H23 |
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
112 |
1.012813.H23 |
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
113 |
1.012781.H23 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
114 |
1.012782.H23 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
115 |
1.008675.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
116 |
1.012783.H23 |
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
117 |
1.008682.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
118 |
1.012784.H23 |
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
119 |
1.012786.H23 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
120 |
1.012788.H23 |
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|