121 |
1.012813.H23 |
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
122 |
1.012781.H23 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
123 |
1.012782.H23 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
124 |
1.008675.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
125 |
1.012783.H23 |
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
126 |
1.008682.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
127 |
1.012784.H23 |
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
128 |
1.004361.000.00.00.H23 |
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
129 |
1.012786.H23 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
130 |
1.012788.H23 |
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
131 |
1.012790.H23 |
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
132 |
1.012791.H23 |
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
133 |
1.012785.H23 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
134 |
1.012787.H23 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
135 |
1.012789.H23 |
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|