CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2220 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
151 1.004949.000.00.00.H23 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Nội Vụ Tiền lương
152 2.001949.000.00.00.H23 Thủ tục Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) Sở Nội Vụ Tiền lương
153 1.010826.000.00.00.H23 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Nội Vụ Người có công
154 2.002307.000.00.00.H23 Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Nội Vụ Người có công
155 2.002308.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Nội Vụ Người có công
156 1.002440.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Nội Vụ Người có công
157 1.010801.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Nội Vụ Người có công
158 1.010802.000.00.00.H23 giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Nội Vụ Người có công
159 1.010803.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Nội Vụ Người có công
160 1.010804.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Nội Vụ Người có công
161 1.010805.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Nội Vụ Người có công
162 1.010806.000.00.00.H23 công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Nội Vụ Người có công
163 1.010807.000.00.00.H23 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Nội Vụ Người có công
164 1.010808.000.00.00.H23 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Nội Vụ Người có công
165 1.010809.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Nội Vụ Người có công