CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2230 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
226 1.010813.000.00.00.H23 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
227 1.010814.000.00.00.H23 cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
228 1.010815.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
229 1.010816.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
230 1.010817.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
231 1.010818.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
232 1.010820.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
233 1.010821.000.00.00.H23 giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
234 1.010822.000.00.00.H23 giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
235 1.010823.000.00.00.H23 hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
236 1.010824.000.00.00.H23 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
237 1.010825.000.00.00.H23 bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
238 1.010827.000.00.00.H23 di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
239 1.010828.000.00.00.H23 cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
240 1.010829.000.00.00.H23 di chuyển hài cốt liệt sĩ đang được an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (đối với trường hợp chưa được hỗ trợ) Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công