CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2219 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
286 2.001796.000.00.00.H23 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
287 1.012074.H23 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và môi trường Trồng trọt
288 1.012075.H23 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và môi trường Trồng trọt
289 1.012001.H23 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) Sở Nông nghiệp và môi trường Trồng trọt
290 1.012002.H23 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) Sở Nông nghiệp và môi trường Trồng trọt
291 1.012847.H23 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và môi trường Trồng trọt
292 1.012848.H23 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và môi trường Trồng trọt
293 1.013126.H23 Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương Sở Nông nghiệp và môi trường Ứng phó sự cố tràn dầu (Bộ Quốc phòng)
294 2.002674.H23 Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT Sở Nông nghiệp và môi trường Ứng phó sự cố tràn dầu (Bộ Quốc phòng)
295 1.008603.000.00.00.H23 Thủ tục kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Sở Nông nghiệp và môi trường Chính sách Thuế
296 1.013040.H23 khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải Sở Nông nghiệp và môi trường Chính sách Thuế
297 1.006218.000.00.00.H23 Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý công sản
298 3.000327.H23 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý công sản
299 3.000324.H23 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý công sản
300 3.000326.H23 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý công sản