CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2219 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
406 1.009398.000.00.00.H23 Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Nghệ thuật biểu diễn
407 1.008895.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thư viện
408 1.002445.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thể dục thể thao
409 1.001376.H23 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thi đua – Khen thưởng
410 1.001082.H23 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Hợp tác quốc tế
411 1.006412.H23 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Hợp tác quốc tế
412 1.004528.000.00.00.H23 Thủ tục công nhận điểm du lịch Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Du lịch
413 1.013164 Hỗ trợ xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo loại hình nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (tiếng Anh là homestay) tại khu, điểm du lịch Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Du lịch
414 1.013166 Hỗ trợ xây dựng mới nhà vệ sinh công cộng tại khu, điểm du lịch Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Du lịch
415 1.013167 Hỗ trợ làm đường giao thông nội bộ tại khu, điểm du lịch Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Du lịch
416 1.013169 Hỗ trợ mua sắm phương tiện vận chuyển khách du lịch tại khu, điểm du lịch Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Du lịch
417 1.013165.H23 Hỗ trợ xây dựng mới Nhà đón khách, trưng bày, mua sắm sản phẩm du lịch, sản phẩm nông nghiệp, nông thôn tại khu, điểm du lịch Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Du lịch
418 1.001131.H23 Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu Sở Xây Dựng Đăng kiểm
419 1.001261.000.00.00.H23 Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. Sở Xây Dựng Đăng kiểm
420 1.005018.H23 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Sở Xây Dựng Đăng kiểm