CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2231 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
886 1.012395.H23 Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
887 1.009321.000.00.00.H23 Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Sở Nội Vụ Tổ chức - Biên chế
888 1.012661.H23 Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
889 1.010195.000.00.00.H23 Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ Sở Nội Vụ Văn thư và Lưu trữ nhà nước
890 1.012757.H23 Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
891 1.004446.000.00.00.H23 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
892 1.000049.000.00.00.H23 Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
893 DD003 Tiêu huỷ thông tin, dữ liệu và sản phầm đo đạc và bản đồ Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
894 1.000943.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Sở Tài nguyên và Môi trường Khí tượng, thủy văn
895 MT003 Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
896 1.000824.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
897 1.011518.H23 Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
898 1.004223.000.00.00.H23 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
899 1.012502.H23 Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
900 TNN002 Lập, công bố, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước; phê duyệt, điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước, kế hoạch, phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước. Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước