CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2219 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
931 1.009321.000.00.00.H23 Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Sở Nội Vụ Tổ chức - Biên chế
932 1.012661.H23 Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
933 1.010195.000.00.00.H23 Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ Sở Nội Vụ Văn thư và Lưu trữ nhà nước
934 2.002667.H23 Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi Sở Tài Chính Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
935 2.002050.000.00.00.H23 Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
936 1.012509.H23 Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Sở Tài Chính Đấu thầu
937 2.001199.000.00.00.H23 Thủ tục Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
938 2.002060.000.00.00.H23 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
939 1.011267 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông Sở Nông nghiệp và môi trường Đê điều
940 1.004363.000.00.00.H23 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và môi trường Bảo vệ thực vật
941 1.008126.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông nghiệp và môi trường Chăn nuôi
942 1.003727.000.00.00.H23 Công nhận làng nghề truyền thống. Sở Nông nghiệp và môi trường Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
943 1.004427.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
944 1.003634.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
945 1.012757.H23 Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai