CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2231 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1246 2.000652.000.00.00.H23 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công Thương Hải Dương Hóa chất
1247 2.000201.000.00.00.H23 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai Sở Công Thương Hải Dương Kinh doanh khí
1248 2.000673.000.00.00.H23 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Sở Công Thương Hải Dương Lưu thông hàng hóa trong nước
1249 2.000370.000.00.00.H23 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn Sở Công Thương Hải Dương Thương mại quốc tế
1250 2.001433.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công Thương Hải Dương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
1251 2.000001.000.00.00.H23 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Sở Công Thương Hải Dương Xúc tiến thương mại
1252 1.005015.000.00.00.H23 Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
1253 2.001806.000.00.00.H23 Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
1254 1.004995.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
1255 1.003970.000.00.00.H23 Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
1256 1.001664.000.00.00.H23 Thủ tục Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
1257 2.002041.000.00.00.H23 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1258 1.001677.000.00.00.H23 Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
1259 1.011820.H23 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh). Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
1260 2.000189.000.00.00.H23 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp