CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2232 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1321 1.009333.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính Sở Nội Vụ Tổ chức - Biên chế
1322 1.012657.H23 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam (cấp tỉnh) Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
1323 1.001664.000.00.00.H23 Thủ tục Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp Sở Tài Chính Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
1324 2.002041.000.00.00.H23 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1325 1.011270 Cấp giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông Sở Nông nghiệp và môi trường Đê điều
1326 1.008129.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và môi trường Chăn nuôi
1327 1.003397.000.00.00.H23 Hỗ trợ dự án liên kết Sở Nông nghiệp và môi trường Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1328 1.007917.000.00.00.H23 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
1329 1.003524.000.00.00.H23 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
1330 1.012760.H23 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
1331 1.000778.000.00.00.H23 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
1332 1.012505.H23 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
1333 1.001740.000.00.00.H23 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
1334 1.012692.H23 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và môi trường Kiểm lâm
1335 1.001438.000.00.00.H23 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. Sở Tư Pháp Công chứng